Trang chủ Thép ống đúc cacbon ASTM API5L
Nội dung
Thép ống đúc là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác, thép ống đúc có rất nhiều loại và theo các tiêu chuẩn khác nhau. Thái Hoàng Hưng chuyên cung cấp thép ống đúc cacbon ASTM API5L xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…..hàng hóa có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Ngoài ra, Thái Hoàng Hưng còn cung cấp thép ống đúc cacbon ASTM API5L GR.B, Thép ống đúc carbon ASTM API5L X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70, X80
Thép ống đúc cacbon ASTM API5L là loại Thép ống cacbor liền mạch, sức mạnh bền kéo đạt 48000-60000 (min psi) thích hợp cho gia công uốn,chịu áp lực , khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn trong môi trường khí quyển cao,
Thép ống đúc cacbon tiêu chuẩn ASTM API5L gồm những loại sau:
Quy cách thép ống đúc cacbon ASTM API5L
Đặc điểm của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L
Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. PSL1 là tiêu chuẩn chất lượng cho đường ống; PSL2 chứa thêm hóa chất, tính chất cơ khí và đặc trưng kỹ thuật.
Thành phần hóa học của thép ống đúc tiêu chuẩn API5L theo tiêu chuẩn psl 1:
Thép ống ASTM API5L PSL1 | |||||||||
GRADE |
Thành phần hóa học | Tính chất cơ lý | |||||||
C (Max) | Mn (Max) | P (Max) | S (Max) | Sức căng ( Min ) | Sức cong ( Min ) | ||||
Psi X 1000 | Mpa | Psi X 1000 | Mpa | ||||||
A25 | CL I | 0.21 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | 45 | 310 | 25 | 172 |
CL II | 0.21 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | |||||
A | 0.22 | 0.90 | 0.030 | 0.030 | 48 | 331 | 30 | 207 | |
B | 0.26 | 1.20 | 0.030 | 0.030 | 60 | 414 | 35 | 241 | |
X42 | 0.26 | 1.30 | 0.030 | 0.030 | 60 | 414 | 42 | 290 | |
X46 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 63 | 434 | 46 | 317 | |
X52 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 66 | 455 | 52 | 359 | |
X56 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 71 | 490 | 56 | 386 | |
X60 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 75 | 517 | 60 | 414 | |
X65 | 0.26 | 1.45 | 0.030 | 0.030 | 77 | 531 | 65 | 448 | |
X70 | 0.26 | 1.65 | 0.030 | 0.030 | 82 | 565 | 70 | 483 |
Thành phần hóa học của ống thép đúc tiêu chuẩn api5l theo tiêu chuẩn psl 2:
Thép ống ASTM API5L | ||||||||||||
Thành phần hóa học | Tính chất cơ lý | |||||||||||
C (Max) |
Mn (Max) |
P (Max) |
S (Max) |
Tensile | Yield | C. E. IMPACT ENERGY | ||||||
Psi x 1000 | Mpa | Psi x 1000 | Mpa | PCM | IIW | J | FT/LB | |||||
B | 0.22 | 1.20 | 0.025 | 0.015 | 60 – 110 | 414 – 758 | 35 – 65 | 241 – 448 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X42 | 0.22 | 1.30 | 0.025 | 0.015 | 60 – 110 | 414 – 758 | 42 – 72 | 290 – 496 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X46 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 63 – 110 | 434 – 758 | 46 – 76 | 317 – 524 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X52 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 66 – 110 | 455 – 758 | 52 – 77 | 359 – 531 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X56 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 71 – 110 | 490 – 758 | 56 – 79 | 386 – 544 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X60 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 75 – 110 | 517 – 758 | 60 – 82 | 414 – 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X65 | 0.22 | 1.45 | 0.025 | 0.015 | 77 – 110 | 531 – 758 | 65 – 82 | 448 – 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X70 | 0.22 | 1.65 | 0.025 | 0.015 | 82 – 110 | 565 – 758 | 70 – 82 | 483 – 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X80 | 1.90 | 0.025 | 0.015 | 90 – 120 | 621 – 827 | 80 – 102 | 552 – 705 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
a. Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon, tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép, lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52; lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70
b . Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % .
c . Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden.
Thép ống đúc cacbon ASTM API5L được sử dụng trong kết cấu chung, lò hơi, trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng.. Làm cấu trúc hệ thống ống vận chuyển sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất dầu khí, khí gaz tự nhiên.
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng đước biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép ,các sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đên cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo long tin cho khách hàng với Thái Hoàng Hưng.
Thái Hoàng Hưng cam kết sản phẩm
+ Thép ống đúc cacbon ASTM API5L do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.
+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương
+Báo giá đã bao gồm VAT
Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố
+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.
+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể
+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.
+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép ống đúc cacbon ASTM API5L theo yêu cầu khách hàng, theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.
Ngoài sản phẩm thép ống đúc cacbon ASTM API5L công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:
+ Thép ống đúc cacbon S35C
+ Thép ống đúc cacbon S50C
+ Thép ống đúc cacbon S30C
+ Thép ống đúc cacbon S25C
Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng
1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty
-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái
-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: thepthaihoanghung@gmail.com
2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )
4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.
PHONG CÁCH KINH DOANH
– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.
– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.
– Gía cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.
Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ : 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0862 883 067 – 0868 605 158
Hotline : 0902 976 669
Email : thepthaihoanghung@gmail.com
Web : thepthaihoanghung.com
Thép tròn đặc(Láp tròn) nhập khẩu giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Tìm hiểu chung...
Tìm hiểu về Thép tròn trơn miền Nam Tại Công ty Thái Hoàng Hưng Thép...
Cách nhận biết Thép cuộn miền Nam Trên sản phẩm thép cuộn miền Nam chính...
Sản phẩm thép hình chữ U giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Thép hình U...
Sản phẩm thép hình I ( thép chữ I ) trên thị trường Tp.Hồ Chí...
Visit Today : 226 |
Total Visit : 635516 |