Trang chủ THÉP LÀM KHUÔN NHỰA
Nội dung
Thép làm khuôn nhựa là các vật liệu cao cấp dùng để chế tạo khuôn nhựa, nó có khả năng gia công và chống mài mòn tốt. Thái Hoàng Hưng chuyên cung cấp Thép làm khuôn nhựa với đa dạng chủng loại, kích thước, giá cả rẻ nhất thị trường.
Thép làm khuôn nhựa
Quá trình chọn vật liệu làm khuôn cần phải được cân nhắc kỹ vì nó liên quan đến độ bền của khuôn, chất lượng bề mặt cũng như liên quan đến công nghệ chế tạo bộ khuôn như: khả năng gia công cắt gọt, mức độ bóng có thể đạt được,… Do vậy việc chọn vật liệu làm khuôn là công việc rất quan trọng và khi chọn sẽ phải phụ thuộc vào các yếu tố sau:
– Loại nhựa sẽ phun khuôn, vì có những loại nhựa có hại cho thép làm khuôn.
– Độ bóng của bề mặt, độ phức tạp, chức năng của sản phẩm ép ra.
– Số lượng sản phẩm yêu cầu.
– Công nghệ dùng để gia công sản phẩm nhựa (phun, ép thổi, …)
– Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn hóa học.
– Biến dạng kích thước và hình dạng khi nhiệt luyện.
– Các tính chất công nghệ như: cắt gọt, đánh bóng.
– Tính hàn và khả năng phục hồi chi tiết.
– Giá tiền vật liệu.
Đặc tính Thép làm khuôn nhựa
– độ cứng có sẵn đạt 28 – 34 HRC
– độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 46-50 HRC
Mác thép: S50C, S55C, SCM440, P20/2311, NAK55/ HPM-Magic/ XPM, NAK80, 2083/ SUS420J2/ HPM38, 2085, SNCM43, HPM7.
Tiêu chuẩn: JIS G4303.
Thép tròn đường kính: Ø 20~ Ø 300 m/m.
Thép tấm độ dày: 20m/m ~ 610m/m.
TIÊU CHẨN MÁC THÉP
JIS | DIN | HITACHI | DAIDO | HB | HS | HRC |
SCM440 | 1.7225 | HIT-82 | PDS3 | 265~300 | 37.5~42 | 26~30 |
P20 | 1.2311 | HPM2 | – | 300~330 | 42~46 | 30~33 |
NAK80 | 2796ESR | CENA 1 | NAK80 | 336~421 | 49~60 | 38~42 |
SUS420J2 | 1.2083 | HPM38 | S-STAR | 276~301 | 42~44 | 29~33 |
600~680 | 74~80 | 55~58 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác Thép | Thành Phần Hoá Học (%) | |||||||
C | SI | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
S50C | 0.47~0.53 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | – | 0.25 | – |
S55C | 0.52~0.58 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | – | – | – |
SCM440 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.2 | – | 0.3 |
P20 | 0.35 | 0.3 | 0.95~1.1 | 0.03 | 0.03 | 1.8 | 0.25 | 0.5 |
SUS420J2 | 0.35~0.42 | ≤ 0.4 | ≤ 1.0 | 0.03 | 0.03 | 13~15 | – | – |
NAK80 | ≤ 0.14 | ≤ .03 | ≤ 1.4 | 0.03 | 0.03 | 0.3 | 2.5~3.0 | 0.3 |
SNCM439 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.0 | 1.6~2.0 | 0.35 |
2085 | ~0.33 | ~0.3 | ~0.8 | ~0.07 | ~16 | ~0.3 |
– Đây là loại thép có độ cứng tốt
– Khả năng chống gỉ cao, đánh bóng tốt, chống mài mòn cao, khả năng gia công dễ dàng
– Chi phí bảo trì khuôn thấp
– Độ cứng đồng nhất mọi kích thước
Thép làm khuôn nhựa
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng là một công ty chuyên cung cấp và phân phối các loại thép chất lượng tốt. Những sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được nóng tiêu dùng đánh giá cao về mặt chất lượng, mẫu mã cũng như giá thành hợp lý. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với phương châm mang đến những sản phẩm tốt nhất đến cho nóng tiêu dùng.
Đến với Thái Hoàng Hưng, khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Văn phòng đại diện: 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0933 712 678 – 0902 976 669
Email : thepthaihoanghung@gmail.com
Web : thepthaihoanghung.com
Thép tròn đặc(Láp tròn) nhập khẩu giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Tìm hiểu chung...
Tìm hiểu về Thép tròn trơn miền Nam Tại Công ty Thái Hoàng Hưng Thép...
Cách nhận biết Thép cuộn miền Nam Trên sản phẩm thép cuộn miền Nam chính...
Sản phẩm thép hình chữ U giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Thép hình U...
Sản phẩm thép hình I ( thép chữ I ) trên thị trường Tp.Hồ Chí...