Trang chủ QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC
Nội dung
Thép tròn đặc có những ứng dụng vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Bởi ngoài công dụng làm vật liệu xây dựng, thép tròn còn được dùng trong ngành máy móc như chế tạo khuôn mẫu, chi tiết máy, chi tiết chuyển động… Vì vậy, quy cách thép tròn đặc được nhiều người quan tâm để ứng dụng vào công trình tốt nhất.
Hình ảnh: Thép tròn đặc
Thép tròn đặc là loại thép có hàm lượng cacbon cao, có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn, chịu nhiệt tốt, độ bền tốt, ở trong môi trường mặn, môi trường nhiệt độ thường xuyên thay đổi.
Thép tròn đặc có chứa thành phần hợp kim với hàm lượng cacbon (0,42-0,50). Sản phẩm có khả năng chống oxi hóa cao, chống va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và độ đàn hồi cao. Vì vậy, chúng được sử dụng chủ yếu trong ngành cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết cơ khí, bánh răng, bu lông …
THÉP TRÒN ĐẶC | |||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc phi (Ø) 6 | 0.22 | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc phi (Ø)8 | 0.39 | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc phi (Ø)10 | 0.62 | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc phi (Ø)16 | 1.58 | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc phi (Ø)18 | 2.00 | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc phi (Ø)20 | 2.47 | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc phi (Ø)22 | 2.98 | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc phi (Ø)24 | 3.55 | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc phi (Ø)25 | 3.85 | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc phi (Ø)26 | 4.17 | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc phi (Ø)28 | 4.83 | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc phi (Ø)30 | 5.55 | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc phi (Ø)32 | 6.31 | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc phi (Ø)35 | 7.55 | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc phi (Ø)38 | 8.90 | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc phi (Ø)40 | 9.86 | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 67 | Thép tròn đặc phi (Ø)360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc phi (Ø)46 | 13.05 | 69 | Thép tròn đặc phi (Ø)380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc phi (Ø)50 | 15.41 | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 73 | Thép tròn đặc phi (Ø)420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc phi (Ø)60 | 22.20 | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn đặc phi (Ø)450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc phi (Ø)70 | 30.21 | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc phi (Ø)80 | 39.46 | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn đặc phi (Ø)550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc phi (Ø)100 | 61.65 | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | 83 | Thép tròn đặc phi (Ø)635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc phi (Ø)120 | 88.78 | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | 86 | Thép tròn đặc phi (Ø)700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc phi (Ø)135 | 112.36 | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc phi (Ø)145 | 129.63 | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 90 | Thép tròn đặc phi (Ø)1000 | 6,165.39
|
Thép tròn đặc có tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, bên ngoài có tráng một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong, giúp thép bền và duy trì hoạt động tốt nhất Do đó, thép có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn cao. Chống va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và độ đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có những đặc điểm cơ bản sau:
+ Đường kính của thép tròn đặc chủ yếu là 4mm-1000mm.
+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn và không bị biến dạng, vặn xoắn khi chịu va đập.
+ Hình dạng của thép tròn, dễ gia công, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói và vận chuyển. Thép tròn đặc có tính ứng dụng cao và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong đời sống hàng ngày, thép được dùng để chế tạo các chi tiết máy nhỏ như bu lông, ốc vít, đến các chi tiết lớn như trục máy, trục piston, bánh răng, …
Ngoài ra thép tròn còn được dùng để chế tạo các chi tiết, khuôn mẫu, con lăn, lò xo… chịu mài mòn tốt trong các ngành sản xuất, gia công.
Hình ảnh: Thép tròn đặc
Đây chắc chắn là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm đến tôn mạ đặt ra. Do sự đa dạng của các sản phẩm trên thị trường, bạn sẽ không biết đâu là hàng chất lượng cao và đâu là hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Công ty Thái Hoàng Hưng là một công ty nổi tiếng chuyên nhập khẩu các loại hợp kim khác nhau. Là đơn vị có thâm niên trên thị trường sắt thép, cung cấp số lượng lớn các đơn hàng lớn nhỏ cho thị trường trong nước. Sản phẩm luôn đáp ứng mọi yêu cầu về chất lượng mà giá cả lại rất cạnh tranh. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm và phát triển nguồn hàng chất lượng cao tại nhiều nước trên thế giới, với phương châm mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng.
► Công Ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng với mục tiêu niềm tin và sự tin tưởng của khách hàng là trên hết và là điều kiện để công ty có thể phát triển một cách bền vững, chính vì vậy khi cung cấp các sản phẩm thép Thái Hoàng Hưng luôn cam kết :
+ Giao đúng loại thép về chất lượng, kích thước – quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã sản phẩm.
+ Giá cả hợp lý,cạnh tranh trên thị trường Tp.Hcm, đặc biệt trên toàn quốc.
+ Hoàn tiền, đổi trả nếu có sai sót hoặc lỗi sản phẩm.
+ Cung cấp đầy đủ chứng từ hợp pháp của sản phẩm đó.
+ Giao hàng đúng thời gian, nhanh chóng.
► Đặc biệt, đến với thép tròn đặc tại Thái Hoàng Hưng quý khách hàng còn được cung cấp các dịch vụ đi kèm nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, đặc biệt là các nhà sản xuất trên thị trường Việt Nam.
+ Hoạt động vận chuyển hàng hóa tận nơi theo yêu cầu hoặc miễn phí vận chuyển tại Tp.Hồ Chí Minh với những đơn hàng cụ thể.
+ Giảm giá với những đơn hàng số lượng lớn.
+ Với những khách hàng mới chúng tôi có các ưu đãi đặc biệt.
+ Đặc biệt, cắt theo quy cách của khách hàng yêu cầu.
♦ Phương châm của chúng tôi là : Chất lượng, uy tín, chuyên nghiệp trong mọi hoạt động kinh doanh và hoạt động của chúng tôi.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng !
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Văn phòng đại diện: 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0933 712 678 – 0902 976 669
Email : thepthaihoanghung@gmail.com
Web : thepthaihoanghung.com
Thép tròn đặc(Láp tròn) nhập khẩu giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Tìm hiểu chung...
Tìm hiểu về Thép tròn trơn miền Nam Tại Công ty Thái Hoàng Hưng Thép...
Cách nhận biết Thép cuộn miền Nam Trên sản phẩm thép cuộn miền Nam chính...
Sản phẩm thép hình chữ U giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Thép hình U...
Sản phẩm thép hình I ( thép chữ I ) trên thị trường Tp.Hồ Chí...