Trang chủ Thép tấm A36 tại tp HCM
Nội dung
Thép tấm A36 là loại thép có hàm lượng cacbon thấp dạng tấm có xuất xứ từ Nga ,Nhật Bản ,Hàn Quốc ,Trung Quốc ,Ấn Độ …được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM ,JIS ,DIN ….là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và chất lượng rất tốt ,được công ty Thái Hoàng Hưng nhập khẩu và kinh doanh trên thị trường tại Tp HCM ,Đồng Nai ,Bình Dương ,Vũng Tàu ….. ,ngoài thép tấm A36 ra thì công ty Thái Hoàng Hưng còn cung cấp các sản phẩm như thép hình ,thép tròn đặc ,thép la ,thép mạ kẽm ,inox ,đồng ,nhôm …..các sản phẩm tại công ty chúng tôi có sự đa dạng về quy cách ,đa dạng về chủng loại ,là hàng mới chưa qua sử dụng ,có đầy đủ chứng chỉ đi kèm.
Thông tin chi tiết về thép tấm A36
Tên sản phẩm : thép tấm
Mác thép : A36
Tiêu chuẩn : ASTM ,JIS ,DIN ….
Quy cách :
Mác Thép Tương Tự: Q345B, Q235, A572, A515, A516 SKD11, SS400…
Ngoài ra công ty có nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hóa học của thép tấm A36
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||||
C max |
Si max | Mn max | P max |
S max |
V max |
N max |
Cu max |
Nb max | Ti max | |
A36 | 0.26 | 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 | – | – |
Đặc điểm của thép tấm A36
Cơ lý tính của thép tấm A36
Tiêu chuẩn | Mác thép | Sức cong | Sức căng | Độ giãn dài | |
Mpa (ksi) | Mpa (ksi) | Min 200mm | Min 50mm | ||
ASTM | A36 | ≥250 [36] | 400-550 [58-80] | 20 | 21 |
Ứng dụng của thép tấm A36
Thép tấm A36 có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng tùy thuộc vào độ dày và khả năng chống ăn mòn của hợp kim thường được ứng dụng trong xây dựng công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, công trình công nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, tủ đựng, thùng, loa, ngành dầu khí ,đóng tàu ,chế tạo thép ống và thép hộp vuông…..
Bảng quy cách tham khảo của thép tấm A36
TT | Bảng Quy Cách Thép Tấm Tiêu Chuẩn ASTM A36 | |||
Thép Tấm ASTM A36 | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |
1 | Thép Tấm A36 | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
2 | Thép Tấm A36 | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
3 | Thép Tấm A36 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
4 | Thép Tấm A36 | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
5 | Thép Tấm A36 | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
6 | Thép Tấm A36 | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
7 | Thép Tấm A36 | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
8 | Thép Tấm A36 | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
9 | Thép Tấm A36 | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
10 | Thép Tấm A36 | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
11 | Thép Tấm A36 | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
12 | Thép Tấm A36 | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
13 | Thép Tấm A36 | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
14 | Thép Tấm A36 | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
15 | Thép Tấm A36 | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
16 | Thép Tấm A36 | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
17 | Thép Tấm A36 | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
18 | Thép Tấm A36 | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
19 | Thép Tấm A36 | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
20 | Thép Tấm A36 | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
21 | Thép Tấm A36 | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
22 | Thép Tấm A36 | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
23 | Thép Tấm A36 | 36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
24 | Thép Tấm A36 | 38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
25 | Thép Tấm A36 | 40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
26 | Thép Tấm A36 | 44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
27 | Thép Tấm A36 | 45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
28 | Thép Tấm A36 | 50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
29 | Thép Tấm A36 | 55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
30 | Thép Tấm A36 | 60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
31 | Thép Tấm A36 | 65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
32 | Thép Tấm A36 | 70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
33 | Thép Tấm A36 | 75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
34 | Thép Tấm A36 | 80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
35 | Thép Tấm A36 | 82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
36 | Thép Tấm A36 | 85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
37 | Thép Tấm A36 | 90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
38 | Thép Tấm A36 | 95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
39 | Thép Tấm A36 | 100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
40 | Thép Tấm A36 | 110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
41 | Thép Tấm A36 | 120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
42 | Thép Tấm A36 | 150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
43 | Thép Tấm A36 | 180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
44 | Thép Tấm A36 | 200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
45 | Thép Tấm A36 | 220 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
46 | Thép Tấm A36 | 250 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
47 | Thép Tấm A36 | 260 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
48 | Thép Tấm A36 | 270 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
49 | Thép Tấm A36 | 280 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
50 | Thép Tấm A36 | 300 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng đước biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép ,các sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đên cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo long tin cho khách hàng với Thái Hoàng Hưng.
Thái Hoàng Hưng cam kết sản phẩm
+ Thép tấm A36 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.
+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương
+Báo giá đã bao gồm VAT
Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố
+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.
+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể
+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.
+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt sản phẩm theo yêu cầu khách hàng, theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.
Ngoài sản phẩm thép tấm A36 công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:
– thép tấm Q345 cắt theo quy cách
Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng
1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty
-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái
-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: thepthaihoanghung@gmail.com
2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )
4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.
PHONG CÁCH KINH DOANH
– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.
– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.
– Gía cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.
Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ : 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0862 883 067 – 0868 605 158
Hotline : 0902 976 669
Email : thepthaihoanghung@gmail.com
Web : thepthaihoanghung.com
Thép tròn đặc(Láp tròn) nhập khẩu giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Tìm hiểu chung...
Tìm hiểu về Thép tròn trơn miền Nam Tại Công ty Thái Hoàng Hưng Thép...
Cách nhận biết Thép cuộn miền Nam Trên sản phẩm thép cuộn miền Nam chính...
Sản phẩm thép hình chữ U giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Thép hình U...
Sản phẩm thép hình I ( thép chữ I ) trên thị trường Tp.Hồ Chí...