Trang chủ Thép ống đúc mạ kẽm giá rẻ
Nội dung
Thép ống đúc mạ kẽm là một sản phẩm dạng ống của thép được làm từ những thanh thép tròn đặc được nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau đấy phôi được thông ống làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh và đem sản phẩm đi ngâm trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ cao từ 435 đến 455°C khoản 5 đến 10 để kẽm bám vào bề mặt một lượng vừa đủ để tạo ra một lớp kẽm ở bề mặt và cuối cùng là đem sản phẩm đi vệ sinh để loại bỏ kẽm thừa và đem chúng đi làm nguội bằng nước và khí lạnh ta được thép ống đúc mạ kẽm.
Thép ống đúc mạ kẽm là sản phẩm được làm từ nhiều loại mác thép khác nhau được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…..có xuất xứ từ các nước như Nga ,Trung Quốc ,Hàn Quốc ,Nhật Bản…..Nên sản phẩm có chất lượng rất cao được công ty Thái Hoàng Hưng trực tiếp nhập khẩu và cung cấp trên thị trường Việt Nam.
Thông tin chi tiết về thép ống đúc mạ kẽm
Tên sản phẩm : thép ống đúc mạ kẽm
Đường kính ống : từ 21mm đến 610 mm
Độ dày : từ 3 đên 60 mm
Chiều dài : 6 m
Mác thép :
– ASTM A53/ ASTM A53B/ ASTM A53 Gr.B ASTM A106/ ASTM A106B/ ASTM A106 G.B, API5L Gr.B,ASTM A179, ASTM A192.
– S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50
– A333, A335, A179, A192, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139
– S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO
Tiêu chuẩn : ASTM, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T…
Xuất xứ : Hàn Quốc ,Nhật Bản ,Trung Quốc ….
Ngoài ra công ty chung tôi có nhất cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hóa học của một số mác thép
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Tuổi thọ của lớp kẽm được mạ trên bề mặt của thép ống đúc mạ kẽm là 50 năm sử dụng ở điều kiện môi trường bình thường như nông thôn và từ 20 đến 25 năm trở lên trong môi trường tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn như khu công nghiệp, thành phố và ven biển.
Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Ưu điểm của thép ống đúc mạ kẽm:
Ứng dụng của thép ống đúc mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp và các loại gia dụng khác.
Thép ống đúc mạ kẽm dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, dẫn nước thủy lợi, cơ khí công nghiệp
Ngoài ra thép ống đúc mạ kẽm còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá
Bảng quy cách tham khảo của thép ống đúc mạ kẽm
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính ngoài O.D(mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày(SCH) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 21 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng | 21,3 | 1,65 | SCH5 | 0,80 |
Thép ống tráng kẽm | 21,3 | 2,1 | SCH10 | 0,99 |
Thép ống kẽm | 21,3 | 2,78 | SCH40 | 1,27 |
ống thép đúc mạ kẽm | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 21,3 | 7,47 | XXS | 2,55 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 27 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
ống thép mạ kẽm | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
ống thép đúc mạ kẽm | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 |
ống kẽm nhúng nóng | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 34 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
ống thép mạ kẽm | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
ống thép đúc mạ kẽm | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
ống kẽm | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 42 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
Thép ống kẽm | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
ống thép mạ kẽm | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
ống thép đúc mạ kẽm | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
ống kẽm | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
Thép ống mạ kẽm | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 49 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,90 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
ống thép mạ kẽm | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
ống thép đúc mạ kẽm | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
ống kẽm | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
Thép ống mạ kẽm | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 60 | ||||
Thép ống kẽm | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
ống thép mạ kẽm | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
ống thép đúc mạ kẽm | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
ống kẽm | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 73 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
ống thép mạ kẽm | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
ống thép đúc mạ kẽm | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,40 |
Thép ống tráng kẽm | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 76 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
Thép ống kẽm | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
Thép ống tráng kẽm | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
ống thép đúc mạ kẽm | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
ống kẽm nhúng nóng | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
Thép ống mạ kẽm | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 90 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
ống thép mạ kẽm | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
ống thép đúc mạ kẽm | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
ống kẽm | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
Thép ống tráng kẽm | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
Thép ống kẽm | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 102 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
ống thép mạ kẽm | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
ống thép đúc mạ kẽm | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
Thép ống tráng kẽm | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,10 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 114 | ||||
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,90 |
ống thép mạ kẽm | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
ống thép đúc mạ kẽm | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
Thép ống tráng kẽm | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
Thép ống mạ kẽm | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 127 | ||||
ống thép mạ kẽm | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
ống thép đúc mạ kẽm | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 141 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
ống thép mạ kẽm | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
ống thép đúc mạ kẽm | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
Thép ống tráng kẽm | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
Thép ống mạ kẽm | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 168 | ||||
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
ống thép mạ kẽm | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
ống thép đúc mạ kẽm | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
Thép ống tráng kẽm | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
Thép ống kẽm | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
Thép ống mạ kẽm | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 219 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
Ống kẽm đúc | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,30 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,80 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
Thép ống mạ kẽm | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
Ống thép mạ kẽm,nhúng nóng | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
Thép ống kẽm | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
Thép ống tráng kẽm | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 273 | ||||
ống mạ kẽm,nhúng nóng | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,60 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
ống thép mạ kẽm | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
ống thép tráng kẽm | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
Thép ống mạ kẽm | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
Thép ống mạ kẽm | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
Thép ống tráng kẽm | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 323 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,10 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,70 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
Ống thép mạ kẽm | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
ống kẽm nhúng nóng | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 355 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
ống thép mạ kẽm | 355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
ống kẽm nhúng nóng | 355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
Thép ống kẽm | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 406 | ||||
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
Thép ống tráng kẽm | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
Thép mạ kẽm | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
Thép ống mạ kẽm | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
Thép ống kẽm | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
Thép ống mạ kẽm | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
ống thép mạ kẽm | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286,00 |
ống kẽm | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 457 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,90 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,90 |
Thép ống kẽm | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
ống thép mạ kẽm | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
Thép ống tráng kẽm | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
Thép ống mạ kẽm | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
Thép ống tráng kẽm | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
ống kẽm nhúng nóng | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 508 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
Thép ống mạ kẽm | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
Thép ống kẽm | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
ống thép mạ kẽm | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
ống thép đúc mạ kẽm | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
ống kẽm | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
Thép ống tráng kẽm | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,30 |
Thép ống kẽm | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 610 | ||||
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
Thép ống tráng kẽm | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
Thép ống kẽm | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
Thép ống mạ kẽm | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
ống thép mạ kẽm | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
ống thép đúc mạ kẽm | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
ống kẽm | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,60 |
Thép ống mạ kẽm | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,20 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng đước biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép ,các sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đên cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo long tin cho khách hàng với Thái Hoàng Hưng.
Thái Hoàng Hưng cam kết sản phẩm
+ Thép ống đúc mạ kẽm do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.
+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương
+Báo giá đã bao gồm VAT
Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố
+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.
+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể
+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.
+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép ống đúc mạ kẽm theo yêu cầu khách hàng, theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.
Ngoài sản phẩm thép ống đúc mạ kẽm công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:
– thép tấm A572
– thép ống đúc CT45
– thép hình mạ kẽm nhúng nóng
– thép ống đúc nhật bản
– thép tấm mạ kẽm nhúng nóng cắt theo quy cách
Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng
1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty
-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái
-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: thepthaihoanghung@gmail.com
2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )
4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.
PHONG CÁCH KINH DOANH
– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.
– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.
– Gía cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.
Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ : 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0862 883 067 – 0868 605 158
Hotline : 0902 976 669
Email : thepthaihoanghung@gmail.com
Web : thepthaihoanghung.com
Thép tròn đặc(Láp tròn) nhập khẩu giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Tìm hiểu chung...
Tìm hiểu về Thép tròn trơn miền Nam Tại Công ty Thái Hoàng Hưng Thép...
Cách nhận biết Thép cuộn miền Nam Trên sản phẩm thép cuộn miền Nam chính...
Sản phẩm thép hình chữ U giá rẻ tại Tp.Hồ Chí Minh Thép hình U...
Sản phẩm thép hình I ( thép chữ I ) trên thị trường Tp.Hồ Chí...